Thực đơn
UEFA_Champions_League_2012-13 Các vòng đấu loạiTrong hệ thống Champions League mới,[4] vòng đấu loại sẽ chia ra làm hai nhánh. Một nhánh dành cho các câu lạc bộ vô địch quốc gia và nhánh còn lại là các câu lạc bộ không phải vô địch quốc gia nhưng giành được có quyền tham dự vòng loại. Việc phân nhánh này sẽ giúp cho các câu lạc bộ vô địch quốc gia ở những liên đoàn không mạnh có nhiều cơ hội lọt vào vòng đấu bảng Champions League hơn.
Ở cả hai nhánh, những đội bị loại ở vòng loại thứ ba sẽ xuống chơi ở vòng loại trực tiếp của UEFA Europa League, còn những đội bị loại ở vòng loại cuối cùng chơi ở vòng bảng của UEFA Europa League.
Lễ bốc thăm vòng loại thứ nhất và vòng loại thứ hai diễn ra vào ngày 25 tháng 6 năm 2012.[5] Lượt trận đầu tiên nhất diễn ra vào ngày 3 tháng 7 và lượt trận thứ hai diễn ra vào ngày 10 tháng 7 năm 2012.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
F91 Dudelange | 11–0 | Tre Penne | 7–0 | 4–0 |
Valletta | 9–0 | Lusitanos | 8–0 | 1–0 |
Linfield | 0–0 (4-3 p) | B36 Tórshavn | 0–0 | 0–0 (h.p.) |
Lượt trận thứ nhất diễn ra ngày 17 và 18 tháng 7 trong khi lượt trận thứ hai diễn ra ngày 24 và 25 tháng 7 năm 2012.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Skënderbeu Korçë | 1–3 | Debrecen | 1–0 | 0–3 |
Maribor | 6–2 | Željezničar | 4–1 | 2–1 |
Žilina | 1–2 | Ironi Kiryat Shmona | 1–0 | 0–2 |
BATE Borisov | 3–2 | Vardar | 3–2 | 0–0 |
AEL Limassol | 3–0 | Linfield | 3–0 | 0–0 |
Shamrock Rovers | 1–2 | Ekranas | 0–0 | 1–2 |
Flora Tallinn | 0–5 | Basel | 0–2 | 0–3 |
The New Saints | 0–3 | Helsingborg | 0–0 | 0–3 |
HJK | 9–1 | KR | 7–0 | 2–1 |
Molde | 4–1 | Ventspils | 3–0 | 1–1 |
F91 Dudelange | 4–4 (a) | Red Bull Salzburg | 1–0 | 3–4 |
Slovan Liberec | 2–1 | Shakhter Karagandy | 1–0 | 1–1 (h.p.) |
Ludogorets Razgrad | 3–4 | Dinamo Zagreb | 1–1 | 2–3 |
Neftchi Baku | 5–2 | Zestafoni | 3–0 | 2–2 |
Ulisses | 0–2 | Sheriff Tiraspol | 0–1 | 0–1 |
Valletta | 2–7 | Partizan | 1–4 | 1–3 |
Budućnost Podgorica | 1–2 | Śląsk Wrocław | 0–2 | 1–0 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Champions Route | ||||
Maribor | 5–1 | F91 Dudelange | 4–1 | 1–0 |
BATE Borisov | 3–1 | Debrecen | 1–1 | 2–0 |
CFR Cluj | 3–1 | Slovan Liberec | 1–0 | 2–1 |
Anderlecht | 11–0 | Ekranas | 5–0 | 6–0 |
Śląsk Wrocław | 1–6 | Helsingborg | 0–3 | 1–3 |
Sheriff Tiraspol | 0–5 | Dinamo Zagreb | 0–1 | 0–4 |
Celtic | 4–1 | HJK | 2–1 | 2–0 |
Molde | 1–2 | Basel | 0–1 | 1–1 |
Ironi Kiryat Shmona | 6–2 | Neftchi Baku | 4–0 | 2–2 |
AEL Limassol | 2–0 | Partizan | 1–0 | 1–0 |
League Route | ||||
Fenerbahçe | 5–2 | Vaslui | 1–1 | 4–1 |
Motherwell | 0–5 | Panathinaikos | 0–2 | 0–3 |
Copenhagen | 3–2 | Club Brugge | 0–0 | 3–2 |
Dynamo Kyiv | 3–1 | Feyenoord | 2–1 | 1–0 |
Thực đơn
UEFA_Champions_League_2012-13 Các vòng đấu loạiLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA_Champions_League_2012-13 http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/Regul... http://www.uefa.com/competitions/ucl/format/newsid... http://www.uefa.com/newsfiles/ucl/2013/2009608_fr.... http://www.uefa.com/newsfiles/ucl/2013/2009609_fr.... http://www.uefa.com/newsfiles/ucl/2013/2009610_fr.... http://www.uefa.com/newsfiles/ucl/2013/2009611_fr.... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/index.html http://www.uefa.com/uefachampionsleague/news/newsi... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/news/newsi... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/news/newsi...